BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP MỚI NHẤT THÁNG 4-2022

Công ty cổ phần cửa cao cấp V.K (Thương hiệu SuperWindow) xin trân trọng gửi tới các bạn, quý khách hàng Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép mới nhất tại Vũng Tàu.

Trong bài viết này, SuperWindow sẽ chia sẻ đến các bạn: Một bảng báo giá cửa nhựa lõi thép được xây dựng dựa trên cơ sở nào? các mẫu cửa, kích thước cửa nhựa lõi thép thông dụng... 

báo giá cửa nhựa lõi thép
Báo giá cửa nhựa lõi thép mới nhất

  • Bài viết tham khảo thêm:

Thành phần cấu tạo cửa nhựa lõi thép SuperWindow

1. Cơ sở lên dự toán báo giá cửa nhựa lõi thép

báo giá cửa nhựa lõi thép chất lượng
Cửa nhựa lõi thép 4 cánh mở quay

GÍA THÀNH MỘT BỘ CỬA= GIÁ KHUNG CỬA/m2 +PHỤ KIỆN CỬA 
  • Khung cửa: Gía khung cửa sẽ phụ thuộc các yếu tố: diện tích, loại cửa, kiểu dáng thiết kế
- Diện tích lớn, nhỏ khung cánh: Cùng một thiết kế thì diện tích cánh cửa lớn càng lớn thì giá thành tính theo M2 càng rẻ.
- Kiểu dáng thiết kế: Đơn giá cửa đi thông thường sẽ cao hơn cửa sổ. Hay cửa chia khoang đố, uốn vòm, phức tạp giá thành sẽ cao hơn cửa thiết kế kính suốt. 

SuperWindow hiện đang kinh doanh 2 dòng sản phẩm chủ đạo:

- Dòng châu Âu (Thanh VEKA – Đức): 2,2tr đến 2,8tr/M2

- Dòng châu Á (Thanh Sparlee): 1,6tr đến 1,8tr/M2

  • Phụ kiện cửa nhựa lõi thép: Bao gồm khóa, bản lề, thanh truyền động, chốt... 

Ví dụ: Một bộ cửa đi 4 cánh mở quay bộ phụ kiện khóa chính hãng giá lên đến cả chục triệu đồng. Nhưng khóa sử dụng cho cửa WC, cửa phòng ngủ, hay 1 bộ cửa sổ giá chỉ khoảng vài trăm ngàn đến 1 triệu đồng.

báo giá cửa nhựa lõi thép mới nhất
Cơ sở lên dự toán báo giá cửa nhựa lõi thép chuẩn

2. Một số mẫu cửa nhựa lõi thép thông dụng

Lưu ý bảng báo giá một số mẫu cửa thông dụng để Qúy khách hàng tham khảo. Đơn giá chính xác phụ thuộc vào các yếu tố: thiết kế, khối lượng công trình...
- GIÁ 1 BỘ CỬA NHỰA LÕI THÉP  = ĐƠN GIÁ KHUNG x DIỆN TÍCH + GIÁ PHỤ KIỆN

(Để có BẢNG BÁO GIÁ CHI TIẾT cụ thể. Quý khách vui lòng liên hệ Chat /Gọi điện trưc tiếp với kỹ thuật viên Hotline: 0946 595 454) 
  • Bảng giá Cửa sổ SuperWindow
Báo giá cửa nhựa lõi thép giá rẻ
Bảng báo giá minh họa mẫu cửa sổ cửa nhựa lõi thép SuperWindow
  • Bảng báo giá cửa đi:
bảng báo giá cửa nhựa lõi thép 1 cánh
Bảng báo giá tham khải cửa đi mở quay 1 cánh


báo giá cửa nhựa lõi thép vũng tàu
Bảng báo giá tham khảo cửa nhựa lõi thép 2 cánh

3. Lưu ý kích thước cửa nhựa lõi thép

báo giá cửa nhựa lõi thép 4 cánh mở quay
Bản vẽ kích thước cửa mở quay 4 cánh SuperWindow

Phụ thuộc vào thiết kế và nhu cầu sử dụng từng vị trí kích thước cũng theo đó rất đa dạng. Tuy nhiên cũng có một số kích thước cơ bản để khách hàng tham khảo:
  • Cửa chính đi tầng trệt, ban công phía trước: Chiều cao từ 2.3m-2.9m (Bao gồm ô thoáng nếu có), Chiều rộng: 1.4m- 4.8m
  • Cửa 1 cánh, 2 cánh (Cửa hậu, cửa phụ): Chiều cao từ: 2m- 2.7m. Chiều rộng từ: 0.8- 2.1m 
  • Cửa thông phòng: Chiều cao từ: 1.9m- 2.1m. Chiều rộng từ 0.8m- 1.2m
  • Cửa phòng ngủ: Từ 1.9m- 2.3m. Chiều rộng từ 0.8-1.2m
  • Cửa phòng tắm, nhà vệ sinh: Chiều cao từ: 1.9m- 2.3m chiều rộng từ 0.7m -1m
Kích thước như thế nào hợp lý phù hợp tùy thuộc theo thiết kế từng ngôi nhà sẽ được kỹ thuật viên của SuperWindow bàn bạc với khách hàng để đưa ra thiết kế phù hợp trước khi đưa ra bảng giá cuối cùng.

4. Quy trình báo giá cửa nhựa lõi thép tại Vũng Tàu

  1. Tiếp xúc, gặp gỡ trao đổi, tiếp nhận thông tin yêu cầu
  2. Phân tích nhu cầu, lên phương án thi công, thiết kế tối ưu và báo giá
  3. Gửi phương án thiết kế, cùng khách hàng thống nhất phương án thi công
  4. Mời khách hàng tham quan sản phẩm thực tế tại Showroom, các công trình mẫu để đánh giá sản phẩm, chất lượng dịch vụ.
  5. Ký kết hợp đồng: Đơn giá, thiết kế, tiến độ
  6. Giám sát thi công, phối hợp tiến độ bên xây dựng lên kế hoạch đảm bảo chất lượng, tiến độ cho từng hạng mục như đã thỏa thuận.
  7. Nghiệm thu xử lý các yêu cầu, phản hồi khách hàng. Đảm bảo sự hài lòng nhất!
  8. Lưu thông tin, lên kế hoạch chăm sóc khách hàng sau bán hàng.
báo giá cửa nhựa lõi thép
Tiếp nhận nhu cầu,lên phương án phù hợp cho khách hàng.

5.Tại sao bạn chọn cửa nhựa lõi thép superwindow tại Vũng Tàu.

Vũng tàu với vị trí địa lý 3 mặt giáp biển thường xuyên chịu điều kiện khắc nhiệt nóng ẩm, hơi muối. Đến những loại vật liệu tốt như inox 304 cũng bị xỉn đen. Thì cửa nhựa lõi thép uPVC được xem là sựa lựa chọn rất tốt.
báo giá cửa nhựa lõi thép vũng tàu


Công Ty Cổ Phần Cửa Cao Cấp V.K với sản phẩm chủ đạo là dòng sản phẩm cửa nhập khẩu Đức SuperWindow. Với hơn 12 năm kinh nghiệm (2009) Bằng sản phẩm thực tế với hàng trăm công trình lớn nhỏ. Thì sản phẩm cửa SuperWindow đến nay vẫn cho chất lượng và độ ổn định vượt trội hơn hẳn các dòng cửa thông thường khác.
  • Cam kết hàng chính hãng 100%- Sản phẩm có chứng chỉ chứng minh nguồn gốc xuất xứ.

Đền toàn bộ công trình nếu phát hiện hàng giả kém chất lượng không đúng như thỏa thuận trọng hợp đồng.

  • Tư vấn, thiết kế, phù hợp cho từng công trình riêng biệt.

Tư vấn, báo giá lên dự toán chi tiết rõ ràng, kèm bản vẽ thiết kế trực quan.

  • Chăm sóc khách hàng và chính sách bảo hành, bảo dưỡng định kỳ.
Chăm sóc khách hàng chu đáo, có trách nhiệm, tâm huyết với sản phẩm.

6. Báo giá cửa nhựa lõi thép tại vũng tàu mới nhất.

BẢNG BÁO GIÁ CỬA SUPERWINDOW

BẢNG BÁO GIÁ CỬA SUPERWIDNOW MỚI NHẤT
(Bảng báo giá được áp dụng từ ngày 20/3/2012 đến khi có bảng giá mới)

Số TT

Tên sản phẩm

VEKA

Sparlee

I

Cửa sổ

 

 

1

Cửa sổ mở trượt 2 cánh

1,868,000-2,260,000

1,583,000- 1,907,000

2

Cửa sổ mở quay 2 cánh

2,115,000-2,560,000

1,788,000-2,156,000

3

Cửa sổ mở lật 2 cánh

2,091,000-3,435,000

1,800,000-2,880,000

4

Cửa sổ mở quay/lật 1 cánh

2,050,000-3,822,000

1,735,000-3,076,000

5

Cửa sổ mở trượt 3 cánh

1,805,000-2,291,000

1,530,000-2,064,000

6

Cửa sổ mở trượt 4 cánh

1,868,000-2,476,000

1,584,000-2,118,000

II

Cửa đi mở quay 1 cánh



1

Cửa đi mở quay 1 cánh (DQ1A)

2,031,000-2,527,000

1,719,000-2,128,000

2

Cửa đi mở quay 1 cánh có pano (DQ1B)



3

Cửa đi mở quay 1 cánh Pano + đố (DQ1C)



4

Cửa đi mở quay 1 cánh chia đố (DQ1E)



5

Cửa đi  mở quay 1 cánh Pano +đố (DQ1F)


III

Cửa đi mở quay 2 cánh


1

Cửa đi mở quay 2 cánh kính suốt (hoặc đố ngang) (DQ2A)


2

Cửa đi mở quay 2 cánh kính có Pano dưới (DQ2B)

 

 

3

Cửa đi mở quay 2 cánh CHIA ĐỐ (DQ2C)



4

Cửa đi mở quay 2 cánh Pano+ đố (DQ2D)



5

Cửa đi mở quay 2 cánh Chia đố (DQ2E)



6

Cửa đi mở quay 2 cánh Chia đố+ Pano (DQ2F)



IV

Cửa đi mở trượt 



1

Cửa đi mở trượt 2 cánh



2

Cửa đi mở trượt 4 cánh



V

Vách kính



1

Vách kính đơn



2

Vách kính đôi



3

Vách kính ba




BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN

ROTO

GQ (China)

I

Cửa sổ mở trượt 2 cánh



1

Khóa bán nguyệt, bánh xe.

160,000


2

2 Chốt sập, bánh xe

220,000

430,000

3

Một thanh khóa đa điểm, 1 chốt sập, bánh xe

310,000

790,000

4

2 Thanh khóa đa điểm, bánh xe

420,000

1,190,000

II

Cửa sổ mở trượt 3 cánh



1

02 Khóa bán nguyệt, bánh xe

220,000


2

02 Chốt sập bánh xe

280,000

590,000

3

02 Thanh khóa đa điểm. bánh xe

460,000

1,360,000

III

Cửa sổ mở trượt 4 cánh (2 cánh bên cố định)



1

1 Thanh khóa đa điểm, bánh xe

240,000

690,000

IV

Cửa sổ mở trượt 4 cánh



1

1 Thanh khóa đa điểm, 2 Chốt sập, bánh xe

380,000

1,180,000

2

3 Thanh khóa đa điểm, bánh xe.

480,000

1,980,000

V

Cửa sổ mở quay 01 Cánh



1

Bản lề chữ A, thanh khóa đa điểm

295,000

980,000



295,000

VI

Cửa sổ mở lật 1 cánh



1

Bản lề chữ A, Khóa tay cài

180,000


2

Bản lề chữ A, khóa đa điểm, chống gió

420,000

1,220,000

VII

Cửa sổ mở quay 2 cánh



1

Bản lề chữ A, thanh khóa đa điểm, bộ chốt trên dưới rời.

505,000

1,550,000

2

Bản lề chữ a, thanh khóa đa điểm, bộ chốt trên dưới liền (Kemol)

680,000

1,750,000

VIII

Cửa đi nhà vệ sinh



1

Bản lề 3D, 1 bộ khóa 1 điểm có núm vặn

790,000

2,850,000

IX

Cửa đi một cánh mở quay



1

Bản lề 3D, thanh khóa đa điểm, ổ khóa.

960,000

3,650,000

2

Bản lề 3D, thanh khóa đa điểm, ổ khóa có núm vặn.

990,000

3,850,000

X

Cửa đi mở quay 2 cánh



1

Bản lề 3D, thanh khóa đa điểm, ổ khóa, chốt trên dưới rời.

1,650,000

5,950,000

2

Bản lề 3D, thanh khóa đa điểm, ổ khóa, chốt trên dưới liền (kemol)

2,310,000

7,200,000

XI

Cửa đi mở trượt 2 cánh



1

01 Thanh khóa đa điểm, ổ khóa bánh xe

810,000

2,900,000

2

02 Thanh khóa đa điểm, ổ khóa bánh xe

980,000

3,800,000

XII

Cửa đi mở trượt 04 cánh



1

01 Thanh khóa đa điểm, ổ khóa bánh xe

870,000

3,250,000

2

02 Thanh khóa đa điểm, ổ khóa bánh xe

1,490,000

5,370,000

XIII

Cửa đi xếp trượt 4 cánh



(Lưu ý: Trên đây là bảng báo giá cơ sở để khách hàng tham khảo). 
Chi tiết tùy thuộc vào công trình thực tế, thiết kế cửa, nhu cầu thực tế. Kỹ thuật viên sẽ trao đổi thống nhất với khách hàng trước khi đưa ra báo giá chính thức cho từng công trình.

*********************

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
Công Ty Cổ Phần Cửa Cao Cấp V.K. (SuperWindow).
- Địa chỉ: Số 42A Đường 30/4 P.9 Tp Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
- Số điện thoại: 02543.595.454 / Fax: 02543.595.455
HOTLINE: 0946 595 454

Theo dõi và tìm hiểu sản phẩm và các công trình cụ thể của chúng tôi tại:
Kênh YouTube : SUPERWINDOW OFFICIAL